Số người đang online: 56
Số lượt truy cập: 17956340
QUẢNG CÁO
|
|
Công khai cơ sở GD > Năm học 2021-2022 > Biểu mẫu 10
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY
TRƯỜNG THCS XUÂN THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin
chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và trường THPT, năm học 2020 - 2021
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
217
|
54
|
57
|
52
|
54
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
186
85,7%
|
45
83,3%
|
51
89,5%
|
42
80,8%
|
48
88,9%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
31
14,3%
|
9
16,7%
|
6
10,5%
|
10
19,2%
|
6
11,1%
|
3
|
Trung
bình
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
217
|
54
|
57
|
52
|
54
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
63
29,0%
|
13
24,0%
|
18
31,6%
|
15
28,9%
|
17
31,5%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
74
34,1%
|
20
37,0%
|
21
36,8%
|
16
30,8%
|
17
31,5%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
71
32,7%
|
18
33,3%
|
13
22,8%
|
20
38,5%
|
20
37,0%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
9
4,2%
|
3
5,6%
|
5
8,8%
|
1
1,9%
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
217
|
54
|
57
|
52
|
54
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
208
95,9%
|
51
94,4%
|
52
91,2%
|
51
98,1%
|
54
100%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
63
29,0%
|
13
24,0%
|
18
31,6%
|
15
28,9%
|
17
31,5%
|
b
|
Học
sinh tiên tiến
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
74
34,1%
|
20
37,0%
|
21
36,8%
|
16
30,8%
|
17
31,5%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
9
4,2%
|
3
5,6%
|
5
8,8%
|
1
1,9%
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0/1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Bị đuổi
học
(tỷ lệ
so với
tổng
số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
07
|
1
|
Cấp
tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
07
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
54
|
|
|
|
54
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
54
|
|
|
|
54
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
17
31,5%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
17
31,5%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
20
37,0%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
113/104
|
25/29
|
30/27
|
29/23
|
29/25
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xuân Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2021
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Hoàng Thái Anh
|
|
|
| Lê Quốc Liệu |
| Phạm Thị Vương |
| Võ Thị Dương |
|