Biểu mẫu 11
(Kèm
theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ
THỦY
TRƯỜNG THCS XUÂN
THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của
trường THCS
Năm học 2020 - 2021
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
14
|
m2/HS
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng
học kiên cố
|
8
|
400/218
|
2
|
Phòng
học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng
học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng
học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số
phòng học bộ môn
|
4
|
250/218
|
6
|
Số
phòng học đa chức năng
(có
phương tiện nghe nhìn)
|
1
|
50/218
|
7
|
Bình
quân lớp/phòng học
|
1
|
400/218
|
8
|
Bình
quân học sinh/lớp
|
218/8
|
27,25
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
6800
|
6800/218
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3000
|
3000/218
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện
tích phòng học (m2)
|
50
|
|
2
|
Diện
tích phòng học bộ môn (m2)
|
50
|
|
3
|
Diện
tích phòng chuẩn bị (m2)
|
25
|
|
3
|
Diện
tích thư viện (m2)
|
120
|
120/218
|
4
|
Diện
tích nhà tập đa năng
(Phòng
giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện
tích phòng phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống(….)(m2)
|
25, 50
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
4
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bộ dạy học tối
thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối
lớp 6
|
1
|
0.5
|
1.2
|
Khối
lớp 7
|
1
|
0.5
|
1.3
|
Khối
lớp 8
|
1
|
0.5
|
1.4
|
Khối
lớp 9
|
1
|
0,5
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối
lớp 6
|
|
|
2.2
|
Khối
lớp 7
|
|
|
2.3
|
Khối
lớp 8
|
|
|
2.4
|
Khối
lớp 9
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang
sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
30
|
30/8
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti
vi
|
10
|
8/8
|
2
|
Cát
xét
|
1
|
1/8
|
3
|
Đầu
Video/đầu đĩa
|
1
|
1/8
|
4
|
Máy
chiếu
OverHead/projector/vật
thể
|
1
|
1/8
|
5
|
Máy
tính xách tay
|
6
|
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
XI
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/ Nữ
|
Chung
|
Nam/ Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
60
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(Theo Thông tư 12/2011/TT-BGDĐT ngày28/3/2011của
Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và
trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011
của Bộ Y tế bna hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và nhà tiêu-điều kiện bảo đảm
vệ sinh)
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang
thông tin điện tử (website) của trường (www.thcsxuanthuy.edu.vn)
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Xuân Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2020
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Hoàng
Thái Anh
|