GIỚI THIỆU
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 27
Số lượt truy cập: 17585454
QUẢNG CÁO

Biểu mẫu 11

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY

TRƯỜNG THCS XUÂN THỦY

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS và trường THPT

Năm học 2019 - 2020

TT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 14

m2/HS

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

8

400/216

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

4

250/216

6

Số phòng học đa chức năng

(có phương tiện nghe nhìn)

1

50/216

7

Bình quân lớp/phòng học

1

400/216

8

Bình quân học sinh/lớp

216/8

III

Số điểm trường

 1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

6800

6800/216

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3000

3000/216

VI

Tổng diện tích các phòng

 

1

Diện tích phòng học (m2)

50

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

50

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

25

 

3

Diện tích thư viện (m2)

100

100/216

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống(….)(m2)

25, 50

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

4

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bộ dạy học tối

thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 6

1

0.5

1.2

Khối lớp 7

1

0.5

1.3

Khối lớp 8

1

0.5

1.4

Khối lớp 9

1

0,5

2

Tổng số thiết bị dạy học tối

thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

 

 

2.2

Khối lớp 7

 

 

2.3

Khối lớp 8

 

 

2.4

Khối lớp 9

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang

sử dụng phục vụ học tập

 (Đơn vị tính: bộ)

24

24/8

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

10

8/8

2

Cát xét

0

0/8

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

0/8

4

Máy chiếu

OverHead/projector/vật thể

1

1/8

5

Máy tính xách tay

 

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

XI

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/ Nữ

Chung

Nam/ Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(Theo Thông tư 12/2011/TT-BGDĐT ngày28/3/2011của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế bna hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và nhà tiêu-điều kiện bảo đảm vệ sinh)

TT

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường (www.thcsxuanthuy.edu.vn)

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

Xuân Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2019

 

Thủ trưởng đơn vị

(Đã ký)

Hoàng Thái Anh

 

Lên đầu trang
TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Lê Quốc Liệu
Lê Quốc Liệu
Phạm Thị Vương
Phạm Thị Vương
Võ Thị Dương
Võ Thị Dương
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG THCS XUÂN THỦY - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0232.3882852 * Email: thcsxuanthuy@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com