Số người đang online: 75
Số lượt truy cập: 17933496
QUẢNG CÁO
|
|
Công khai cơ sở GD > Năm học 2020-2021 > Biểu mẫu 10
Biểu mẫu 10
(Kèm
theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ
THỦY
TRƯỜNG THCS XUÂN THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công
khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và trường THPT, năm
học 2019 - 2020
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
216
|
57
|
52
|
53
|
54
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
185
85,6%
|
50
87,7%
|
45
86,5%
|
43
81,1%
|
47
87,4%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
30
13,9%
|
7
12,3%
|
7
13,5%
|
10
18,9%
|
6
11,1%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,5%
|
0
|
0
|
0
|
1
1,9%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
216
|
57
|
52
|
53
|
54
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
71
32,9%
|
18
31,6%
|
19
36,5%
|
13
24,5%
|
21
38,9%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
63
29.2%
|
20
35,1%
|
12
23,1%
|
15
28,3%
|
16
29,6%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
73
33,8%
|
15
26,3%
|
20
38,5%
|
22
41,5%
|
16
29,6%
|
4
|
Yếu
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
9
4,2%
|
4
7,0%
|
1
1,9%
|
3
5,7%
|
1
1,9%
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối
năm
|
216
|
57
|
52
|
53
|
54
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
207
95,8%
|
53
93,0%
|
51
98,1%
|
50
94,3%
|
53
98,1%
|
a
|
Học
sinh giỏi
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
71
32,9%
|
18
31,6%
|
19
36,5%
|
13
24,5%
|
21
38,9%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
63
29.2%
|
20
35,1%
|
12
23,1%
|
15
28,3%
|
16
29,6%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
9
4,2%
|
4
7,0%
|
1
1,9%
|
3
5,7%
|
1
1,9%
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1/1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các
kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
01
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
01
|
2
|
Quốc gia, khu vực một
số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc
dự thi tốt nghiệp
|
54
|
|
|
|
54
|
VI
|
Số học sinh được công
nhận tốt nghiệp
|
53
|
|
|
|
53
|
1
|
Giỏi
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
21
38,9%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
|
|
|
|
16
29,6%
|
3
|
Trung
bình
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
16
29,6%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
115/101
|
30/27
|
28/24
|
29/24
|
28/26
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xuân Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2020
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Hoàng Thái Anh
|
|
|
| Lê Quốc Liệu |
| Phạm Thị Vương |
| Võ Thị Dương |
|