Số người đang online: 332
Số lượt truy cập: 18515451
QUẢNG CÁO
|
|
Công khai cơ sở GD > Năm học 2019-2020 > Biểu 10
Biểu mẫu 10
(Kèm
theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ
THỦY
TRƯỜNG THCS XUÂN THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công
khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và trường THPT, năm
học 2018 -2019
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
222
|
51
|
54
|
54
|
63
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
190
85,6%
|
44
86,3%
|
47
87,0%
|
46
85,2%
|
53
84,1%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
29
13,1%
|
7
13,7%
|
6
11,1%
|
6
11,1%
|
10
15,9%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
03
1,4%
|
0
|
01
1,9%
|
02
3,7%
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
222
|
51
|
54
|
54
|
63
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
67
30,2%
|
14
27,5%
|
13
24,1%
|
18
33,3%
|
22
34,9%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
64
28,9%
|
18
35,3%
|
16
29,6%
|
11
20,4%
|
19
30,2%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
91
40,1%
|
19
37,3%
|
25
46,3%
|
25
46,3%
|
22
34,92%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối
năm
|
222
|
51
|
54
|
54
|
63
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
179
100,0%
|
48
100%
|
38
100%
|
50
100%
|
38
100%
|
a
|
Học
sinh giỏi
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
67
30,2%
|
14
27,5%
|
13
24,1%
|
18
33,3%
|
22
34,9%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
64
28,9%
|
18
35,3%
|
16
29,6%
|
11
20,4%
|
19
30,2%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với
tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè
năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các
kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
04
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
04
|
2
|
Quốc gia, khu vực một
số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc
dự thi tốt nghiệp
|
63
|
|
|
|
63
|
VI
|
Số học sinh được công
nhận tốt nghiệp
|
63
|
|
|
|
63
|
1
|
Giỏi
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
22
34,9%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
|
|
|
|
19
30,2%
|
3
|
Trung
bình
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
22
34,92%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
113/109
|
27/24
|
29/25
|
28/26
|
29/34
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Xuân Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2019
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Hoàng Thái Anh
|

|
|
 | Lê Quốc Liệu |
 | Phạm Thị Vương |
 | Võ Thị Dương |
|